Từ điển Thiều Chửu
惰 - noạ
① Lười biếng. ||② Hình dáng uể oải.

Từ điển Trần Văn Chánh
惰 - đoạ/noạ
① Lười biếng, biếng nhác: 懶惰 Biếng nhác, lười biếng; ② Uể oải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惰 - đoạ
Lười biếng. Cũng đọc Noạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惰 - noạ
Lười biếng. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Nhận giá sắc xét dân phong cần noạ « ( Cần noạ nghĩa là chăm chỉ và lười biếng ). Cũng đọc Đoạ.


遊惰 - du noạ || 懈惰 - giải noạ || 怯惰 - khiếp noạ || 柔惰 - nhu noạ ||